Môn_đồ bèn lại gần, mà thưa rằng: Thầy có hay rằng người Pha-ri-si nghe lời thầy nói mà phiền giận chăng?
Tada pristupe k njemu učenici i kažu mu: "Znaš li da su se farizeji sablaznili kad su čuli tu riječ?"
Vậy, xin thầy nói cho chúng_tôi, thầy nghĩ thế_nào: có nên nộp thuế cho Sê-sa hay không?
Reci nam, dakle, što ti se čini: je li dopušteno dati porez caru ili nije?"
Ngài đáp rằng: Hãy vào thành, đến nhà một người kia, mà nói rằng: Thầy nói: Giờ ta gần đến; ta và môn_đồ ta sẽ giữ lễ Vượt qua trong nhà_ngươi.
On reče: "Idite u grad tomu i tomu i recite mu: 'Učitelj veli: Vrijeme je moje blizu, kod tebe slavim pashu sa svojim učenicima.'"
Thầy thông giáo trả_lời rằng: Thưa thầy, thầy nói phải, hiệp lý lắm, thật Ðức_Chúa_Trời là có một, ngoài Ngài chẳng có Chúa nào khác nữa;
Nato će mu pismoznanac: "Dobro, učitelju! Po istini si kazao: On je jedini, nema drugoga osim njega.
Một thầy dạy luật bèn cất_tiếng nói rằng: Thưa thầy, thầy nói vậy cũng làm sỉ_nhục chúng_tôi.
Nato će neki zakonoznanac: "Učitelju, tako govoreći i nas vrijeđaš."
Những người đó hỏi Ðức_Chúa_Jêsus câu nầy: Thưa thầy, chúng_tôi biết thầy nói và dạy_dỗ theo lẽ ngay_thẳng, không tây_vị ai, lấy lẽ thật mà dạy đạo Ðức_Chúa_Trời.
Upitaše ga dakle: "Učitelju, znamo da pravo zboriš i naučavaš te nisi pristran, nego po istini učiš putu Božjem.
Có mấy thầy thông giáo cất_tiếng thưa Ngài rằng: Lạy thầy, thầy nói phải lắm.
Neki pismoznanci primijete: "Učitelju! Dobro si rekao!"
Khi đó, môn_đồ tới, đều sững_sờ về Ngài nói với một người đờn bà; nhưng chẳng ai hỏi rằng: Thầy hỏi người ấy điều chi? hay_là: Sao thầy nói với người?
Uto dođu njegovi učenici pa se začude što razgovara sa ženom. Nitko ga ipak ne zapita: "Što tražiš?" ili: "Što razgovaraš s njom?"
Người Giu-đa thưa rằng: Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, chưa hề làm tôi mọi ai, vậy sao thầy nói rằng: Các ngươi sẽ trở nên tự do?
Odgovore mu: "Potomstvo smo Abrahamovo i nikome nikada nismo robovali. Kako to ti govoriš: 'Postat ćete slobodni?'"
Người Giu-đa nói rằng: Bây giờ chúng tôi thấy rõ thầy bị quỉ ám; Áp-ra-ham đã chết, các đấng tiên tri cũng vậy, mà thầy nói: Nếu kẻ nào giữ lời ta sẽ chẳng hề chết!
Rekoše mu Židovi: "Sada vidimo da imaš zloduha. Abraham umrije, tako i proroci, a ti kažeš: 'Ako tko čuva moju riječ, neće okusiti smrti dovijeka.'
Ðoàn dân thưa rằng: Chúng_tôi có họ trong luật_pháp rằng Ðấng_Christ còn đời_đời, vậy_sao thầy nói Con_người phải bị treo lên? Con_người đó là ai?
Nato mu mnoštvo odgovori: "Mi smo iz Zakona čuli da Krist ostaje zauvijek. Kako onda ti govoriš da Sin Čovječji treba da bude uzdignut? Tko je taj Sin Čovječji?"
Và con rất vui khi thầy nói con đã sẵn sàng nhận thử thách.
I hvala što misliš da sam spreman za ispit.
Có phải thầy nói với anh ta là tôi sẽ làm chuyện này?
Jesi li mu rekao da ću ovo učiniti?
Thầy nói em rất quyến rũ.
Rekli ste mi da sam seksi.
Em biết thầy nói con người không thể tái tạo được.
Rekli ste da se Ijudi ne mogu regenerirati.
Thầy nói lại xem, đây là cái gì?
Kako se ova stvar ono zove?
Thầy nói làm chậm thôi mà mày không hiểu hả?
Koji dio onog "uspori malo" nisi razumio?
Thầy nói rồi, không ai kiếm em đâu.
Kako sam već rekao, nitko te ne traži.
thầy phải tiếp tục uống như thầy nói.
Morate nastaviti piti kao što ste rekli, sjećate se?
Em xin lỗi, hiệu trưởng Summers, nhưng những gì thầy nói không hợp lý với em tí nào.
Oprostite, predsjedniče, ali to što ste rekli mi nema nikakvog smisla.
Khi thầy nói ô nhiễm... tôi cứ tưởng có vi khuẩn Ebola hay gì đó.
Mislim, kada kažeš kontaminacija, ja pomislim na ebolu ili nešto.
Thầy nói sẽ giữ cô ấy an toàn.
Rekao si da ćeš je zaštititi.
Thầy nói rằng cô là một nhà quản lý giỏi.
Kaže da ste jako dobra menadžerica.
Nhưng như thầy nói, gần đây em không được nổi bật lắm.
Ali i sami ste rekli, u zadnje sam vrijeme bio poprilično prosječan.
Giờ hãy làm như thầy nói một lần... và đi đi.
Uradi kako sam ti rekao i živi.
em muốn thầy nói tất cả đấy.
Da, zelim da reci sve te stvari.
Thầy nói nghe dễ dàng quá nhỉ.
To je lako za vas reci, druze.
Như thầy nói lúc trước, đưa chân về phía sau, cong lại, đá với ống đồng.
Kao što rekoh, odgurnite stražnju nogu, okret, udarac cjevanicom.
Và thầy nói, "Ah, được thôi, eehto, Lịch Sử Thế Giới, ờ, Giải tích, Tiếng Nhật Truyền Thống."
I on kaže: "Ahaa, ok, ok, eehto, Svjetska povijest, eh, Matematika, tradicionalni japanski."
Thầy nói với tôi rằng nhân vật của tôi quá sức giống thầy - một người đàn ông trí thức thuộc tầng lớp trung lưu.
Profesor mi je rekao kako su moji likovi previše nalik njemu, obrazovanom čovjeku srednjeg sloja.
2.6478090286255s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?